🔍
Search:
SỰ LẠM PHÁT
🌟
SỰ LẠM PHÁT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
나라 안에서 쓰이고 있는 돈의 양이 늘어나서 화폐 가치가 떨어지고 물가가 계속 올라 사람들의 실질적 소득이 줄어드는 현상.
1
SỰ LẠM PHÁT:
Hiện tượng lượng tiền lưu thông trong nội bộ quốc gia bị tăng lên dẫn đến giá trị đồng tiền giảm sút và vật giá liên tiếp leo thang khiến thu nhập thực tế của người dân bị giảm.
-
Danh từ
-
1
나라 안에서 쓰이고 있는 돈의 양이 늘어나서 화폐 가치가 떨어지고 물가가 계속 올라 사람들의 실질적 소득이 줄어드는 현상.
1
SỰ LẠM PHÁT:
Hiện tượng lượng tiền lưu thông trong nội bộ quốc gia bị tăng lên dẫn đến giá trị đồng tiền giảm sút và vật giá liên tiếp leo thang khiến thu nhập thực tế của người dân bị giảm.
-
Danh từ
-
1
법령이나 지폐, 증서 등을 마구 공포하거나 발행함.
1
SỰ LẠM PHÁT:
Sự phát hành hay công bố liên tục các pháp lệnh, tiền giấy hay văn bản.
-
2
말이나 약속 등을 깊이 생각하지 않고 마음 내키는 대로 마구 함.
2
SỰ LẠM DỤNG, SỰ DÙNG QUÁ NHIỀU:
Lời nói hay lời hứa tùy tiện, thiếu suy nghĩ chín chắn.